Giỏ hàng

Danh sách điểm chuẩn các trường đại học, cao đăng năm 2022

Đăng bởi Kim Oanh ngày bình luận

Dựa theo tình hình và sự dự đoán của các chuyên gia tuyển sinh, điểm chuẩn các trường Đại học top đầu năm nay sẽ không biến động nhiều so với năm ngoái. Đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn của các trường Đại học tính đến ngày 23/07/2022.

Xét học bạ và dự thi đánh giá năng lực là hai trong những phương thức được thí sinh lựa chọn nhiều nhất trong kỳ tuyển sinh đại học 2022 để tăng cơ hội trúng tuyển cao hơn vào những trường mà các em đặt nguyện vọng.

Điểm chuẩn các trường Đại học, cao đẳng năm 2022 

1. Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển 2022

 

Điểm chuẩn học bạ các trường Đại học 2022

Xét tuyển học bạ là phương thức tuyển sinh đại học dựa trên kết quả của 3 năm học THPT hoặc điểm trung bình lớp 12 theo tổ hợp môn để xét tuyển. Hiện có hơn 100 trường Đại học trên cả nước áp dụng phương thức này. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn học bạ các trường Đại học 2022:

STT

Tên trường

Điểm chuẩn xét học bạ

Ghi chú

1

Trường Đại học Việt Đức

Điểm chuẩn học bạ nằm dao động trong khoảng từ 7 - 8 điểm. Điểm xét tuyển học bạ được tính trên điểm trung bình 6 môn theo thang điểm 10

 

2

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Điểm chuẩn học bạ dao động trong khoảng từ 19 - 21 điểm. Điểm trúng tuyển được tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định (không nhân hệ số).

Đợt xét 1, 2

3

Trường Đại học Cần Thơ

Điểm chuẩn học bạ dao động trong khoảng từ 19.5 - 29.25 điểm. Điểm được tính dựa trên tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

 

4

Trường Đại học Đông Á

Điểm chuẩn xét kết quả học tập 3 năm THPT (6 học kỳ) dao động trong khoảng 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập của 3 học kỳ trong khoảng 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả môn học lớp 12 dao động từ 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập lớp 12 dao động từ 6 - 8 điểm.

Đợt 1

5

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ dựa theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) và 1 trong 3 môn Toán, Văn, Anh được nhân đôi.Dựa vào đó, điểm chuẩn sẽ dao động từ 19 - 27 điểm.

Đợt 1

6

Trường Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển với các ngành có tuyển sinh - trừ ngành có thi năng khiếu.Điểm chuẩn xét tuyển học bạ dao động từ 19 - 27 điểm.

 

7

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

Điểm chuẩn được tính theo kết quả học tập các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (Học kỳ 1,2 lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12).Điểm trúng sơ tuyển 2 ngành Luật và Luật Kinh tế là 20 điểm (thang điểm 30).

 

8

Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế

Cách tính điểm chuẩn là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 - 27.5 điểm.

 

9

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 - 27.5 điểm.

 

10

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 - 27.5 điểm.

 

11

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 19 - 27 điểm

 

12

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 18 - 21.5 điểm

 

13

Trường Du lịch - Đại họa Huế

Điểm trúng sơ tuyển dao động từ 19 - 26 điểm

 

14

Trường Đại học Giao thông vận tải

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.12 - 28.37 điểm

 

15

Trường Đại học Thủy lợi

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.03 - 26.5 điểm

 

16

Trường Đại học Kiên Giang

Điểm chuẩn dao động từ 15 - 24 điểm

 

17

Học viện cán bộ TPHCM

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ dao động từ 21.15 - 26.3 điểm

 

18

Trường Đại học Cửu Long

Điểm chuẩn là học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng ngành Dược học từ 8.0 trở lên.

 

19

Trường Đại học Điện lực

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường dao động từ 18 - 26 điểm

 

20

Trường Đại học Phenikaa

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 22 - 27 điểm

 

21

Trường Đại học Quốc tế miền đông

Điểm chuẩn trúng tuyển (Chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) các ngành là 18 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19.5 điểm

 

22

Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển chính quy các ngành là 18 điểm, riêng Điều dưỡng là 19.5 điểm, Dược học là 24 điểm

 

23

Trường Đại học xây dựng Miền Tây

Điểm trúng tuyển Đại học Chính quy 2022 đợt 1 theo phương thức 2 là 18 điểm, trừ một số môn đợi điểm Mỹ thuật

 

24

Học viện Hàng Không Việt Nam

Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm

 

25

Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn các ngành là 21 điểm, riêng ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp là 23 điểm

 

26

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Dao động từ 17.48 - 28.75 điểm

 

27

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Dao động từ 25.5 - 28 điểm

 

28

Trường Đại học Đại Nam

Dao động từ 18 - 24 điểm

Đợt 1

29

Trường Đại học Hoa Sen

Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT là 6 điểm

Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12

30

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Trúng tuyển tổ hợp C00 dao động từ 22 - 30 điểm, tổ hợp D01 và A00 dao động từ 21 - 37 điểm

Ngành Ngôn ngữ Anh và Du lịch - Hướng dẫn du lịch lấy theo thang điểm 40

31

Trường Đại học Hạ Long

Dao động từ 18 - 24 điểm

 

32

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm trúng tuyển của các ngành là 19 điểm, riêng ngành Quản lý dự án xây dựng là 23.5 điểm

Xét tuyển bằng kết quả 5 học kỳ đầu tên của THPT

33

Trường Đại học Quy Nhơn

Dao động từ 18 - 28.5

 

34

Trường Đại học Văn Lang

Dao động từ 18 - 24 điểm

 

35

Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 20 - 27 điểm. Điểm học bạ cả năm 12 từ 20 - 27.5 điểm.

 

36

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Từ 19 - 28.5 điểm

 

37

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

17.48 - 28.75 điểm

Đợt 1

38

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Từ 25.1 - 28.5 điểm

Đợt 1

39

Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Từ 16.77 - 27.35 điểm

Đợt 1

40

Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

Từ 24 - 25 điểm

Đợt 1

41

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

15 điểm

Đợt 1

42

Đại học Thủ Dầu Một

Từ 15 - 28.5 điểm

 

43

Đại học Mở TPHCM

18 - 26.5 điểm

 

44

Đại học Công nghiệp TPHCM

Dao động từ 23 - 28.5 điểm

 

45

Đại học Luật Hà Nội

Từ 21 - 29.52 điểm

 

46

Học viện Ngân hàng

Từ 26 - 28.25 điểm

 

47

Đại học Công nghệ Hà Nội

Học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh thành điểm dao động từ 22.5 - 29.44 điểm. Kết quả học tập THPT từ 26.13 - 29.38 điểm.

 

48

Đại học Mỏ - Địa chất

Từ 18 - 27.89 điểm

 

49

Đại học Ngoại thương

Từ 24 - 30 điểm

 

50

Đại học Thăng Long

Điểm trung bình môn toán 3 năm THPT từ 9 - 9.42 điểm

 

51

Học viện Phụ Nữ Việt Nam

Từ 18 - 24 điểm

 

52

Đại học Hồng Đức

Từ 17.5 - 27.75 điểm

 

53

Học viện Chính sách và phát triển

17.05 - 36.5 điểm

 

54

Đại học Sư phạm TPHCM

Ngành Giáo dục mầm non là 24.48 điểm, Giáo dục thể chất là 27.03 điểm.

 

55

Đại học Kiểm sát Hà Nội

24 - 29.7 điểm

 

56

Đại học Phương Đông

Từ 19.5 - 21.5 điểm

 

57

Đại học Sao Đỏ

Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12 là 18 điểm. Điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển là 20 điểm.

 

58

Đại học Đà Lạt

Từ 18 - 28 điểm

 

59

Đại học Hùng Vương TPHCM

Kết quả THPT là 15 điểm

 

60

Đại học Công nghệ Đồng Nai

Dao động từ 18 - 19.5 điểm

 

61

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Từ 29.25 - 39.85 điểm

Trang điểm 40

Điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kì thi đánh giá năng lực 2022

Điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực 2022

Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút. Dưới đây là điểm chuẩn các trường Đại học tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực 2022:

STT

Tên trường

Điểm chuẩn đánh giá năng lực

1

Trường Đại học Sài Gòn

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 650 - 750

2

Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 800 - 940

3

Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 702 - 928

4

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 610 - 900

5

Trường Đại học Y Quốc gia TP.HCM

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 657 - 950

6

Đại học Quốc tế

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 600 - 870

7

Đại học An Giang

Điểm trúng tuyển là 600 cho tất cả các ngành của trường đào tạo

8

Khoa Chính trị - Hành chính - ĐHQG TP.HCM

Điểm trúng tuyển là 620 cho ngành Quản lý công

9

Đại học Kiên Giang

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 550 - 710

10

Đại học Đồng Tháp

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 615 - 701

11

Đại học Thủ Dầu Một

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 550 - 800

12

Đại học Khoa học Tự nhiên

Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 610 - 1001

(Thông tin sẽ được cập nhật liên tục)

Điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển 2022

Điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển 2022

Điểm chuẩn là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực (nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú) và đối tượng (con thương binh, liệt sĩ,...) và được tính trên thang 30; một số ngành thi Ngoại ngữ, Năng khiếu nhân hệ số 2 được tính trên thang 40.

(Điểm chuẩn sẽ được cập nhật liên tục ngay khi có thông tin mới nhất)

2. Đánh giá kết quả điểm thi năm nay

Theo phân tích của GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm thi trung bình sẽ từ 21 - 26 điểm, đối với các ngành xã hội, điểm sẽ cao hơn nhưng sẽ khó có trường hợp 30 điểm vẫn trượt đại học như năm ngoái.

Theo đánh giá của Giáo sư, đề thi năm nay có sự phân hóa , đánh giá theo sát các môn học THPT. Sự khó, dễ trong đề thi không có biến động quá lớn so với năm trước.

Qua số liệu phân tích, điểm thi 2022 cụ thể như sau:

  • Môn Toán: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 214717/tổng 982728, đạt 21,8%
  • Môn Ngữ văn: Bài thi đạt điểm 7 trở lên là 414969/981407, đạt 42,28%
  • Môn Vật lý: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 74045/325525, đạt 22,74%
  • Môn Hóa học: Bài từ 8 điểm trở lên có sự tăng nhẹ, 91246/327370, đạt 27,8%
  • Môn sinh học: Điểm 8 trở lên chỉ đạt 4,84% (15599/322200), năm ngoái là 6,52%.
  • Môn lịch sử: Có tới 1779 điểm 10 và tỷ lệ thí sinh đạt điểm 8 trở lên là 119601/659.667, đạt 18,1%.
  • Môn Địa lý: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 16,72%
  • Môn Giáo dục Công dân: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 61,85%
  • Môn tiếng Anh:  Bài đạt 8 điểm trở lên là 11,9%.

3. Thống kê điểm chuẩn các trường Đại học 5 năm gần nhất

Thống kê điểm chuẩn từ 2017 - 2021 của tất cả các trường

Tùy theo tình hình xã hội và độ khó của đề thi mà mức điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các năm. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn từ 2017 - 2021 của 206 trường trên toàn quốc:

STT

Tên trường

Điểm chuẩn

1

Đại học Công nghệ TP HCM

18 - 22

2

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

19 - 24

3

Đại học Ngoại thương (Hà Nội)

24 - 28,55 (thang 30), 36,75 - 39,35 (thang 40)

4

Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

25,1 - 27,55

5

Đại học Nha Trang (Khánh

15 - 24

6

Đại học Quốc tế Sài Gòn

17 - 18

7

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)

15 - 22

8

Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội)

26,85 - 37,55

9

Học viện Ngân hàng (Hà Nội)

24,3 - 27,55

10

Đại học Thương mại (Hà Nội)

25,8 - 27,45

11

Đại học Bách khoa Hà Nội

23,25 - 28,43

12

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM)

17 - 28

13

Học viện Ngoại giao (Hà Nội)

27 - 36,9

14

Đại học Luật TP HCM

24,5 - 28,5

15

Đại học Thủy lợi (Hà Nội)

16 - 25,5

16

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,55 - 28,75

17

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18 - 26,55

18

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18,2 - 30

19

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

34 - 38,45 (thang 40)

20

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

32,65 - 36,2 (thang 40)

21

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,25 - 27,6

22

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

21,25 -24,65

23

Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,35 - 28,15

24

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,5 - 27,75

25

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22 - 26,2

26

Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18,5 - 22,75

27

Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,55 - 26,15

28

Đại học Nông lâm TP HCM

15 - 26

29

Đại học Xây dựng Hà Nội

16 - 25,35

30

Đại học Sư phạm Hà Nội

16 - 28,53

31

Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội)

15,4 - 26,35

32

Đại học Kinh tế TP HCM

16 - 27,5

33

Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM)

22 - 28

34

Học viện Tài chính (Hà Nội)

35,13 - 36,22 (có môn hệ số 2)

35

Đại học Y Dược Hải Phòng

22,35 - 26,9

36

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

21 - 26,1

37

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)

20 - 32,5 (thang 40)

38

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM)

21,35 - 27,35

39

Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội)

15 - 22,5

40

Đại học Điện lực (Hà Nội)

16 - 24,25

41

Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội)

20,25 - 29,99

42

Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội)

23,09 - 29,75

43

Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội)

24,4 - 30,34

44

Đại học An ninh nhân dân (TP HCM)

22,41 - 29,51

45

Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM)

23,61 - 28,26

46

Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội)

21,43 - 26,96

47

Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh)

21,14 - 27,98

48

Học viện Quốc tế

23,1 - 27,86

49

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

24,1 - 27,65

50

Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)

15 - 25,75

51

Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM)

16 - 23,5

52

Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)

15 - 30,5

53

Đại học Mở Hà Nội

16 - 26

54

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội)

15 - 25,7

55

Đại học Công nghiệp Hà Nội

20,8 - 26,45

56

Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)

15 - 24,5

57

Đại học Hoa Sen (TP HCM)

16 - 18

58

Đại học Ngoại ngữ - Tin học (TP HCM)

16 - 32,25 (có môn hệ số 2)

59

Đại học Gia Định (TP HCM)

15 - 16,5

60

Đại học Văn Hiến (TP HCM)

16 - 20,5

61

Đại học Cần Thơ

15 - 26,5

62

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

16 - 28,75

63

Đại học Sư phạm TP HCM

19,5 - 27,15

64

Đại học Tài chính - Marketing (TP HCM)

21,25 - 27,1

65

Đại học Ngân hàng TP HCM

25,25 - 26,46

66

Đại học Luật Hà Nội

18 - 29,25

67

Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội)

25,9 - 28,05

68

Học viện Quân y (Hà Nội)

25,55 - 28,5

69

Học viện Hậu cần (Hà Nội)

22,6 - 24,15

70

Học viện Hải quân (Khánh Hòa)

23,35 - 24,55

71

Học viện Biên phòng (Hà Nội)

24,15 - 28,5

72

Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội)

24,3

73

Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội)

24 - 24,6

74

Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương)

23,7 - 23,95

75

Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa)

23,3 - 24,7

76

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc)

23,65 - 24,8

77

Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội)

23,6 - 24,8

78

Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội)

19,6

79

Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội)

23,9 - 24,3

80

Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội)

23 - 28,5

81

Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai)

20,65 - 24,35

82

Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội)

23,9 - 26,1

83

Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội)

24,75 - 29,44

85

Đại học Sài Gòn

16,05 - 27,01

86

Đại học Dược Hà Nội

26,05 - 26,25

87

Đại học Y tế công cộng (Hà Nội)

15 - 22,75

88

Đại học Văn hóa Hà Nội

15 - 35,1 (có môn hệ số 2)

89

Đại học Công đoàn (Hà Nội)

15,1 - 25,5

90

Đại học Y Hà Nội

23,2 - 28,85

91

Đại học Luật (Đại học Huế)

18,5

92

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

15 - 25,75

93

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

16 - 23

94

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

15 - 20,5

95

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

18

96

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15 - 24

97

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

15 - 17

98

Đại học Y - Dược (Đại học Huế)

16 - 27,25

99

Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế)

25,88

100

Trường Du lịch (Đại học Huế)

16,5 - 20

101

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)

16,25 - 18

102

Khoa Quốc tế (Đại học Huế)

19,5

103

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

14 - 22

104

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

21,05 - 27,3

105

Đại học Hà Nội

25,7 - 25,76 (thang 30), 33,05 -3 7,55 (thang 40)

106

Đại học Y dược TP HCM

22 - 28,2

107

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

16,7 - 27,2

108

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

24,25 - 25,75

109

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15 - 24,4

110

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

18,58 - 27,45

111

Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

15 - 24,25

112

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)

20 - 23

113

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)

14 - 23,75

114

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

19,5 - 21

115

Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng)

20,65 - 26,55

116

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội)

17,25 - 28,6 (thang 30)

117

Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội)

25,1 - 26,4

118

Đại học Công nghiệp TP HCM

16 - 26

119

Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM)

16 - 24

120

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội)

19,3 - 26,9

121

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội)

15 - 23

122

Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM)

24 - 36,9 (thang 40)

123

Đại học Y dược Cần Thơ

19 - 27

124

Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM)

18 - 26,3

125

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

15 - 27,1

126

Đại học Văn Lang (TP HCM)

16 - 26

127

Đại học Công nghệ Sài Gòn

15 - 16

128

Đại học Y Dược Thái Bình

22,1 - 26,9

129

Đại học Điều dưỡng Nam Định

15 - 20

130

Đại học Hàng hải Việt Nam

14 - 26,25

131

Đại học Hải Phòng

14 - 19

132

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

18 - 26

133

Học viện Tòa án (Hà Nội)

23,15 - 28,2

134

Đại học Kiểm sát (Hà Nội)

20,1 - 29,25

135

Đại học Mở TP HCM

16 - 26,95

136

Đại học Văn hoá TP HCM

15 - 25

137

Đại học Hùng Vương TP HCM

15

138

Đại học Kiến trúc (Hà Nội)

19 - 25,25 (thang 30), 24 - 28,85 (thang 40)

139

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội)

17 - 21,38

140

Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

16 - 19

141

Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

16 - 20

142

Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

15 - 24

143

Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

15 - 19

144

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

15

145

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

14 - 25

146

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

15

147

Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

15 - 27,5

148

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

19,15 - 26,25

149

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

15 - 20

150

Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội)

15 - 19,5

151

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội)

15 - 19

152

Đại học Đại Nam (Hà Nội)

15 - 22

153

Đại học Thành Đô (Hà Nội)

15 - 21

154

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15 - 26

155

Đại học Nội vụ Hà Nội

15 - 26,75

156

Đại học Đồng Nai

19 - 22,5

157

Đại học Công nghệ Đồng Nai

15 - 19

158

Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai)

15 - 21

159

Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)

15 - 19

160

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

14 - 21

161

Đại học Thủ Dầu Một

15 - 25

162

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

15 - 21

163

Đại học Lao động Xã hội

14 - 23,5

164

Học viện Chính sách và Phát triển

24 - 26

165

Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)

16 - 22,25

166

Đại học Phương Đông (Hà Nội)

14 - 16

167

Đại học Quy Nhơn (Bình Định)

15 - 25

168

Đại học Quang Trung (Bình Định)

14 - 19

169

Đại học Khánh Hòa

15 - 16

170

Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà)

14

171

Đại học Phú Yên

19 - 19,5

172

Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên)

15

173

Đại học Kiến trúc TP HCM

17,15 - 25,35

174

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

15 - 24 (Toán hệ số 2)

175

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội)

24,5 - 26,3

176

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

15 - 26,6

177

Đại học Thủ đô Hà Nội

20,68 - 35,07 (có môn hệ số 2)

178

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội)

16,75 - 21,5

179

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

16,5 - 18

180

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

21 - 27,9

181

Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM)

23,7 - 27,15

182

Học viện Cán bộ TP HCM

23,3 - 25

183

Đại học Tây Bắc (Sơn La)

15 - 26

184

Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)

15 - 21

185

Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

16 - 26

186

Đại học Hà Tĩnh

15 - 19

187

Đại học Hoa Lư (Ninh Bình)

14 - 19

188

Đại học Sao Đỏ (Hải Dương)

16 - 18,5

189

Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)

15 - 24

190

Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)

19 - 24

191

Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)

16 - 24,5

192

Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)

15 - 21

193

Đại học Vinh (Nghệ An)

16-26 (thang 30), 22-35 (thang 40)

194

Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)

19 - 25,7

195

Đại học Bạc Liêu

15 - 19

196

Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)

15 - 21

197

Đại học Tân Tạo (Long An)

15 - 22

198

Đại học Kiên Giang

14 - 19

199

Đại học Đồng Tháp

15 - 24

200

Đại học Trà Vinh

14,5 - 25,8

201

Đại học Xây dựng miền Tây

14 - 17,5

202

Đại học Nam Cần Thơ

16 - 23,5

203

Đại học Tây Đô (Cần Thơ)

15 - 21

204

Đại học Phenikaa (Hà Nội)

17 - 27

205

Đại học Thăng Long (Hà Nội)

19,05 - 26,15

206

Đại học Hòa Bình (Hà Nội)

15,1 - 22,75

Trên đây là danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2022 được cập nhật đến ngày 23/07/2022, mong rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn. Đừng quên theo dõi những bài viết khác từ ETS nhé.

Tân sinh viên 2022 

 

TIN ĐẶC BIỆT, ETS có bộ sách kỹ năng mềm cho Sinh viên hội nhập và học tập tốt hơn tại giảng đường đại học. Các bạn có thể đọc cuốn "Kỹ năng học tập thành công" nhé! 

 


Cũ hơn Mới hơn

messenger